Hiện tại, mọi đại lý bán hàng xe Hyundai đều phân phối 3 phiên bản của Grand i10 sedan, đều sử dụng động cơ 1,2 lít, công suất 83 mã lực. Phiên bản i10 sedan đang là loại hình xe bán chạy nhất, giúp mẫu xe này thống trị phân khúc xe hạng A tại Việt Nam. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem i10 sedan giá bao nhiêu?, chương trình khuyến mại và giá lăn bánh của Hyundai i10 sedan mới nhất hiện nay trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Hyundai Grand i10 sedan giá bao nhiêu?
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 SEDAN CẬP NHẬT MỚI NHẤT (triệu VNĐ) |
||||
Phiên bản |
Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM |
Các tỉnh |
||
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 344 | 410 | 403 | 385 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 384 | 455 | 447 | 429 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 408 | 481 | 473 | 455 |
Ưu đãi: từ 5-10 triệu tùy khu vực.
Lưu ý: Giá xe Huyndai i10 sedan như trên chưa bao gồm khuyến mại.
Đánh giá xe Hyundai Grand i10
Ngoại thất
Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào phần đầu xe là ga lăng hình lục giác với đường viền crom đơn giản nhưng thanh lịch. Đây là một nét đặc trưng của ý tưởng thiết kể thác chảy của Hyundai đang dần được áp dụng trên tất cả các dòng xe của hãng. Ở phiên bản mới 2021 này, hãng đã loại bỏ các khe hút gió trên nắp ca-pô và bố trí logo hướng xuống nổi bật ngay trên ga lăng.
Hai bên đầu xe là cặp đèn pha dạng bóng chiếu halogen, trên 2 phiên bản cao cấp xe còn được trang bị 2 đèn sương mù hình chữ nhật để sử dụng trong điều kiện thời tiết xấu.
Nhìn sang bên hông, xe có đầy đủ cặp gương chiếu hậu với các tính năng cơ bản: chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Trên cửa xe là những đường gân hình sóng trẻ trung, tay nắm cửa mạ crom sáng bóng. Xe có kích thước: Dài 3.995 mm x Rộng 1.660 mm x Cao 1.505 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm gọn gàng, dễ dàng di chuyển trong những con phố nhỏ hẹp nhưng vẫn đủ không gian cho một chiếc xe hạng A.
Khoảng sáng gầm xe 152mm lớn hơn nhiều mẫu xe cùng phân khúc, giúp di chuyển linh hoạt khi đi đường gồ ghề hay đỗ xe trên vỉa hè. Toàn bộ thân xe thuôn dài và thon gọn, lazang xe màu bạc với thiết kế 4 chấu kép bắt mắt với 6 cánh quạt, thể hiện phong cách mới trẻ trung, hiện đại.
Phần đuôi xe Hyundai Grand i10 Sedan 2021 có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ. Xe không còn cụm đèn hậu nhỏ gọn bên hông mà thay vào đó được kéo dài ra chính giữa, nối liền bằng một thanh crom chắc chắn.
Đây là thiết kế đang được rất nhiều hãng xe ưa chuộng, kể cả những thương hiệu hạng sang như Audi hay BMW. Bộ đèn phản quang lùi được thiết kế gọn gàng hơn và được đặt trong tấm ốp nhựa đen phía dưới đuôi xe. Trên cùng là một ăng-ten hình vây vá.
Nội thất
Khoang nội thất của Hyundai Grand i10 hiện nay có thể nói là rộng rãi nhất trong bảng xếp hạng xe hạng A nhờ kích thước lớn hơn các dòng xe đối thủ khác. Ghế được bọc nỉ, đặc biệt riêng phiên bản số tự động bọc da. Ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế hành khách chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau được thiết kế có 3 tựa đầu cho hành khách.
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp một số nút chức năng như kết nối đàm thoại, tùy chỉnh âm thanh … Trung tâm bảng điều khiển là màn hình cảm ứng 7 inch được tích hợp vô cùng tiện ích với hệ thống định vị. Vị trí và bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ chưa trang bị.
Bên cạnh đó là hàng loạt tiện ích đáng chú ý khác như: Bluetooth / USB / AUX cho phép nghe nhạc, xem video / ảnh, đàm thoại rảnh tay với smartphone, dàn âm thanh 4 loa.
Vận hành
Hyundai Grand i10 sedan 2021 vẫn được trang bị động cơ Kappa MPI, dung tích 1,2 lít, cho công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn 120 Nm tại 4000 vòng / phút. Sức mạnh không quá nổi trội nhưng phù hợp để sử dụng hàng ngày trong thành phố.
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp được hãng công bố là 5,6 lít / 100 km với hộp số sàn và 6,6 lít với hộp số tự động, tiết kiệm chi phí cho gia đình nhỏ hoặc người mua xe làm dịch vụ. Với mức tiêu hao như trên, xe có thể đi một quãng đường dài với bình xăng 43l trước khi phải đổ xăng.
Hệ thống an toàn
Trong phân khúc xe cỡ nhỏ giá rẻ, Grand i10 cũng có hệ thống an toàn khá đầy đủ bao gồm:
- Hệ thống hỗ trợ chống bó cứng phanh xe ABS
- Túi khí đôi trong 1.2L. phiên bản động cơ
- Hệ thống hỗ trợ phân bổ lực phanh xe điện tử EBD
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung gầm bằng vật liệu có độ bền cao giúp hấp thụ lực va đập trong trường hợp xe khi xảy ra tai nạn.
Động cơ
Khách hàng có thể lựa chọn loại xe Hyundai Grand i10 với hai thiết kế động cơ gồm:
- Động cơ Kappa dung tích 998 cc với công suất tối đa 66 mã lực và mô-men xoắn cực đại 94 Nm.
- Động cơ Kappa dung tích 1.248 cc sản sinh ra công suất tối đa 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm với ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Tùy vào từng phiên bản khác nhau, Grand i10 sẽ được đi kèm với số sàn cấp độ 5 hoặc cấp số tự động 4 với hệ thống tự động chuyển đổi trước.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Grand i10 sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 3995 x 1660 x 1505 mm |
Chiều dài cơ sở | 2425 mm |
Động cơ | Xăng Kappa 1.2L MPI |
Dung tích công tác | 1,248cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 85 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 120 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn tự động 4 cấp và 5 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Cỡ mâm | 14 inch |
Khoảng sách gầm xe | 152 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong vùng nội thành | 6.78-7.99L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong vùng ngoại thành | 4.56-5.91L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.4-6.6L/100km |
Kết luận
Qua bài viết này, chúng ta đã hiểu rõ về xe Hyundai Grand i10 Sedan giá bao nhiêu?, thiết kế, vận hành, thông số. Chỉ cần bỏ ra từ 400 – 500 triệu đồng là có thể tậu cho mình những chiếc ô tô nhỏ gọn với đầy đủ tiện nghi hiện đại nhất. Đây sẽ là sự lựa chọn tối ưu và cần thiết cho những ai đang có nhu cầu về một chiếc “mini sedan” để sử dụng hàng ngày.